PIO – TOP 1 SOLID TYRE BRAND IN THAILAND

(2015-04-10 09:42:02)

PIO - Thailand Solid tyres for forklifts are designed and produced with preeminent features.  Wheels are good associated to the substrate to ensure the best traction. The design of the wheels help the driver to move gently even when driving at higher speeds. Pio Solid wheels for forklifts used are recommended for all installations in heavy industrial applications.

Vỏ đặc xe nâng hàng hiệu PIO - Thái Lan được thiết kế và sản xuất với các đặc điểm ưu việt. Bánh xe có liên kết tốt với mặt nền đảm bảo độ bám đường tốt nhất. Thiết kế của bánh xe cho di chuyển nhẹ nhàng cho người lái xe nâng ngay cả khi lái xe với tốc độ cao hơn. Bánh đặc xe nâng hiệu Pio được ứng dụng là khuyến cáo lắp đặt cho tất cả các ứng dụng trong công nghiệp nặng.

PIO TYRES solid rubber wheels are high quality products, Pio tyres were appreciated by many users all around the world and popular in many countries. PIO tyres were exported to many countries on many continents such as America, Australia, Asia and Europe.

Bánh xe cao su đặc hiệu PIO TIRES là sản phẩm chất lượng cao,lốp xe Pio đã được đánh giá cao từ nhiều nhà sử dụng trên khắp thế giới và phổ biến ở nhiều nước trên thế giới. Lốp xe PIO đã được xuất khẩu sang nhiều nước trên nhiều châu lục như Mỹ, Úc, Châu Á và Châu Âu.

 

D  : outside diameter
B  : Maximum Width
d  : Rim diameter

 

D  : Đường kính ngoài
B  : Độ rộng tối đa của bánh
d  : Đường kính Rim

 

Dimension of Solid Industrial Tires

Kích thước của bánh đặc công nghiệp

Forklift type

Loại xe nâng

Display as

Trình bày bởi

Examples

Ví dụ

Motor-generated

Động cơ xăng & diesel

B - d

600 - 9

Electrical

Động cơ điện ắc quy

D X B - d

21 X 8 - 9

 

  Tyre size

Kích cỡ bánh xe

 Rim Size

Kích thước Rim

Model

Tyre Dimension(mm)

    Weight (Kg)

Trọng lượng (Kg 

 Over All
Width

Chiều rộng toàn bánh

 Over All
Diameter

Đường kính bánh xe

PIO-TYRES

3.50-5

3.00-5

P

88

285

4.80

4.00-8

3.00-8

P

102

413

10.50

5.00-8

3.00-8

P

127

478

17.90

6.00-9

4.00-9

P

149

530

26.30

6.50-10

5.00-10

P

170

582

37.30

4.50-12

3.00-12

P

121

548

19.00

7.00 -12

5.00-12

P

180

664

49.20

2.50-15

7.00-15

P

230

717

68.70

5.50-15

4.50-15

P

155

665

36.50

7.00-15

5.50-15

P

181

734

55.00

7.50-15

6.00-15

P

194

785

72.40

7.50-16

6.00-16

P

194

785

69.70

8.25-15

6.50-15

P

230

836

97.70

3.00-15

8.00-15

P

270

822

108.50

9.00-20

7.00-20

P

265

992

152.00

10.00-20

7.50-20

P

265

992

157.00

16 x 6-8

4.33-8

P

142

415

15.70

18 x 7-8

4.33-8

P

167

452

22.80

21 x -8-9

6.00-9

P

210

515

36.30

23 x 9-10

6.50-10

P

209

563

48.90

28 x 8-15

7.00-15

P

214

706

63.40

28 x 9-15

(8.15-15)

7.00-15

P

214

706

62.10

15 x 41/2-8

3.00-8

EZ-CLICK

108

375

9.00

16 x 6-8

4.33-8

EZ-CLICK

138

418

15.30

18 x 7-8

4.33-8

EZ-CLICK

144

450

20.00

140/55-9

4.00-9

EZ-CLICK

123

400

10.50

200/50-10

6.50-10

EZ-CLICK

187

454

23.50

23 x 9-10

6.50-10

EZ-CLICK

215

578

45.50

        

 

 

SECOND LAYER :
Outer Layer or the tread is manufactured
from special in-house formulation rubber
to enhance its durability. Special tread material is built to lengthen life usage
from regular wear and tear and
enhances its grip

LỚP THỨ 2 - LỚP BÊN NGOÀI:
Lớp bên ngoài của lốp xe được chế tạo từ

vật liệu cao su đặc biệt để nâng cao độ bền cho lốp xe.

 Vật liệu đặc biệt được xây dựng để kéo dài thời gian sử

dung bởi các lớp vỏ, các gân rãnh tăng cường lực bám đường

nhưng vẫn giảm ma sát cho bánh xe.

 

 

 

FIRST LAYER:

Inner Layer is reinforced with special fiber,

preventing possible slippage from rim problems.

This material has properties to withstand higher heat absorption

LỚP ĐẦU TIÊN - LỚP TRONG CÙNG: 
Lớp bên trong được gia cố đặc biệt với những lớp ''xơ''

giúp giảm thiểu sự trơn trượt khi lắp bánh vào vành (la- răng)

của xe nâng. Vật liệu này cũng có tính chịu được hấp thụ nhiệt cao hơn