Tsubaki’s Plastic Top Chain in a Low-Friction and Wear-Resistant HG Specification

(2015-05-22 17:42:35)

On January 1, 2014, Tsubakimoto Chain (Headquarters: Osaka, Japan. President: Isamu Osa) introduced Tsubaki’s Plastic Top Chain in a low-friction and wear-resistant HG specification that offers a greater than 20% improvement in wear resistance over conventional products.

Vào ngày 01.01.2014, Công ty Tsubakimoto (trụ sở tai Osaka, Nhật Bản. Ngài Chủ Tịch: Isamu Osa) đã giới thiệu sản phẩm Xích Băng Tải Nhựa Tsubaki mới – Thế hệ HG, với tính năng chịu mài mòn và giảm ma sát, cải thiện khả năng chịu mài mòn lên đến 20% so với các sản phẩm xích băng tải nhựa truyền thống khác.

Tsubaki’s Plastic Top Chain in a low-friction and wear-resistant specification (HG)

Sản phẩm Xích Băng Tải Nhựa mới của Tsubaki với tính năng Chịu Mài Mòn và Giảm Ma Sát cao (dòng HG)

Tsubaki offers a wide variety of plastic chains to suit the needs of diverse industries. Although beverage production lines use large quantities of lubricant to ensure smooth transport of beverage containers, areas where lubricant cannot be used — such as caser lines — sometimes develop problems from wear debris generated during processing.

Tsubaki cung cấp đa dạng chủng loại xích băng tải nhựa để phù hợp với nhu cầu thuộc mọi ngành công nghiệp khác nhau. Mặc dù ngành công nghiệp nước giải khát thường sử dụng một lượng lớn các loại dầu bôi trơn để việc di chuyển các sản phẩm trên dây chuyền được trơn mượt,nhưng vẫn có một số khâu không thể dùng dầu bôi trơn – như khâu đóng gói – đôi khi vẫn phát sinh nhiều sự cố vì các vụn do sự mài mòn gây ra.

To meet the need for reduced use of lubricant and reduced generation of wear debris in lubricant-free applications, we have developed a low-friction and wear-resistant HG specification. This product offers improved wear resistance compared with conventional low-friction and wear-resistant products.

Nhằm đáp ứng nhu cầu về việc hạn chế sử dụng dầu bôi trơn và giảm các mảnh vụn do ma sát gây ra trong các ứng dụng không dùng dầu bôi trơn của dây chuyền, chúng tôi đã phát triển dòng sản phẩm mới: dòng HG – với khả năng chịu mài mòn và giảm ma sát cao.  Dòng sản phẩm này giúp cải thiện khả năng chống mài mòn cao so với các sản phẩm thông thường khác là dòng ma sát thấp và dòng chống mài mòn.

Features | Tính năng

This product features a greater than 20% improvement in wear resistance over conventional products.

Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật là cải thiện khả năng chống mài mòn lên 20% so với các sản phẩm thông thường khác.

  1. By adopting our own proprietary material, we’ve reduced the generation of wear debris by 20% compared to our conventional product and 30% when compared to competitors’ products.

Bằng việc sử dụng vật liệu độc quyền của riêng chúng tôi, sản phẩm này giúp giảm vụn mài mòn đến 20% so với các sản phẩm trước đây của chúng tôi và 30% so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.

2. This product offers the same low frictional resistance and allowable tension as conventional products, but features improved wear resistance. You can replace your plastic chain with our HG specification product without changing the usage environment or updating your conveyor.

Sản phẩm này cho phép khả năng giảm ma sát đến mức thấp và khả năng chịu lực căng cho phép giống như các sản phẩm thông thường, nhưng lại cải thiện khả năng chống ăn mòn. Bạn có thể thay thế xích băng tải nhựa của mình bằng dòng sản phẩm mới HG này của chúng tôi mà không cần phải thay đổi điều kiện môi trường vận hành hay nâng cấp bất cứ gì trên dây chuyền của mình.

(To suppress the generation of wear debris even further, we recommend replacing the rail that supports chain travel with PMW Plastic Rail, a product compatible with the low-friction and wear-resistant specification.)

(Nhằm làm giảm việc tạo ra nhiều mảnh vụn ngày càng nhiều hơn, chúng tôi khuyến nghị khách hàng nên thay thế hệ thống thanh dẫn đỡ xích bằng chủng loại thanh dẫn nhựa PMV, loại tương thích nhất cho ứng dụng ma sát thấp và chống ăn mòn cao.)

Comparison of Friction Wear with Products of Various Specifications

Bảng so sánh tính năng giảm ma sát với các sản phẩm khác

Note: The graph shows our in-house test results. The friction wear on our conventional product (LF specification) is indexed at 100.

Ghi chú: Biểu đồ trên là kết quả dựa vào kết quả kiểm định của chúng tôi. Tính giảm ma sát trên quy trình sản xuất các sản phẩm thông thường (dòng LF) được quy là 100.

Chain type: TTP826, Chain velocity: 60 m/min, at normal temperature in dry atmosphere

Loại xích băng tải: TTP826, Vận tốc băng chuyền: 60 m /phút, tại nhiệt độ làm việc khô ráo bình thường.

Notes: | Ghi chú:

Company A: Product made by Company A is a new wear-resistant specification made with a polyester link material.

Công ty A: Sản phẩm chế tạo bởi công ty A có tính năng chống mài mòn mới được làm từ vật liệu liên kết polyester.

Company B: Product made by Company B is a new wear-resistant specification made with a polyacetyl link material.

Công ty B: Sản phẩm được chế tạo bởi công ty B có có tính năng chống mài mòn mới được làm từ vật liệu liên kết polyacetyl.

Applications | Các ứng dụng của sản phẩm

Intended mainly to reduce the use of lubricants on beverage production lines, this product is also ideal for the following processes:

Mục tiêu ứng dụng chính của sản phẩm này là nhằm giảm việc dùng dầu bôi trơn trong dây chuyền sản xuất, đồng thời nó đặc biệt thích hợp trong khác dây chuyền sau:

  • Processes that cannot use lubricants (caser lines)

Dây Chuyền sản xuất bắt buộc không thể dùng dầu bôi trơn (như dây chuyền đóng gói)

  • High-speed, single-row conveyors (inspection lines, printing lines, single-filers)

Dây chuyền tốc độ cao, dãy đơn (công đoạn kiểm tra, công đoạn in, công đoạn chiếc rót đơn).

  • Processes requiring dry lubrication

Quy trình đòi hỏi sử dụng chất bôi trơn khô

Available products | Các sản phẩm có sẵn cho vật liệu mới này (HG)

Three models are available. (Other types are available upon request.)

Có 3 sản phẩm có sẵn cho dòng HG này (các sản phẩm khác sẽ sản xuất theo yêu cầu khách hàng)

Dòng TTP
Là dòng chạy thẳng

Dòng TTUP
Là dòng chạy góc cong

Dòng WT-1505-K
Là dòng băng tải mô-đun chạy thẳng